11 chiến lược chính |
Vốn |
ROItrung bình/năm |
Đối tượng |
Kỹ năng |
Thời gian |
Khẩu vị rủi ro |
Khác |
(1) Thuê cho thuê | Thấp nhất, thậm chí không cần bỏ vốn đầu tư | 40%
dòng tiền hàng tháng, tăng vốn khi lướt |
mới đầu tư, vừa học vừa thực hành
bắt đầu với nhu cầu ở thuê của cá nhân hoặc gia đình, tự quản lý |
cần kỹ năng quản lý cho thuê | ngắn hạn | thấp | cần nhà đầu tư bỏ nhiều thời gian để quản lý |
(2) Mua cho thuê | Vốn tích lũy dần, tài sản tích lũy | 4%
dòng tiền hàng tháng, có thể tăng vốn, ROI kép |
dài hạn | ||||
(3) Nhà ở xã hội | 5%+10% | cần kỹ năng quản lý cho thuê | dài hạn | thấp | |||
(4) Nhà chăm sóc người bệnh | 5%+10% | cần kỹ năng quản lý cho thuê | dài hạn | thấp | |||
(5) Nhà nát -sexy | Phải quay vòng vốn nhanh trong 1 năm để tăng hiệu quả | 30% | có thể bắt đầu từ nhu cầu nhà ở của cá nhân, gia đình | cần kỹ năng thương lượng, kỹ năng làm sản phẩm tốt khác biệt | ngắn -trung hạn | thấp | Sử dụng đòn bẩy vốn |
(6) Nhà nhiều người thuê | 10%-15% | cần kỹ năng quản lý cho thuê | ngắn – trung – dài hạn | trung bình | cần nhà đầu tư bỏ nhiều thời gian để quản lý | ||
(7) Đấu giá/ siết nợ ngân hàng | 100%++ | cần kỹ năng đấu giá, kỹ năng đánh giá chất lượng bất động sản | ngắn – trung – dài hạn | cao | |||
(8) Thương mại | 100%++ | Nhiều kinh nghiệm quản lý, dịch vụ | cần kỹ năng kinh doanh, thương mại, quản lý dịch vụ | trung – dài hạn | trung bình | ||
(9) Kinh doanh liên ngành | kỹ năng kinh doanh | dài hạn | trung bình | ||||
(10) Phát triển đất | Cao | 100%++ | Kinh nghiệm quản lý dự án tổng | kỹ năng kinh doanh, phát triển dự án | dài hạn | trung bình | |
(11) Lướt (flip) | Mua nhanh bán nhanh ngay khi đạt lợi nhuận mong muốn | kỹ năng bán buôn, thương lượng đàm phán giá cả | ngắn | cao |